Máy định vị GNSS RTK ComNav T300
Hãng SX: ComNav-Trung Quốc
Model: T300
Máy định vị GNSS RTK ComNav T300 với tính năng Đo động thời gian thực RTK bằng SIM điện thoại GMS thông thường qua kết nối 4G giữa trạm Base và Rover với bất cứ nơi nào (có sóng điện thoại), không còn lo lắng vấn đề mất kết nối giữa trạm Base với Rover như sóng Radio nữa.
Khác với các máy thu thương hiệu khác (chỉ hoạt động với cùng thương hiệu). Comnav T300 là sản phẩm máy thu duy nhất trên thị trường có thể kết nối với mọi máy GNSS RTK của các thương hiệu máy thu RTK khác nhau trên thị trường như Trimble, Leica, CHCNav, South, Hi target hay Unistrong,….. hoặc các loại UAV RTK khác nhau như Fantom 4 RTK, M300 RTK…. Với tính năng vừa phát RTK và PPK hoặc Static đồng thời. T300 có thể vừa làm base RTK hoặc PPK cho các máy thu RTK khác, hoặc UAV RTK khác vừa có tín hiệu PPK cho các UAV….. Do đó lựa chọn sản phẩm máy thu GNSS RTK T300, T30 là sự lụa chọn cho sự kết nối thông minh và đa chức năng.
Hơn nữa ta có thể dùng sóng Radio tích hợp với máy thu để kết nối trạm Base và Rover như bình thường (để tiết kiệm 4G ở những nơi có thể dùng Radio) mà modem trong công suất phá đến 2W.
Máy định vị GNSS RTK ComNav T300 GNSS Receiver lợi thế với kích thước nhỏ gọn rất linh hoạt trong đo đạc. Máy được thiết kế chắc chắn với chất lượng nguyên liệu cực tốt, chống va đập, chống thấm nước,… Máy ComNav T300 GNSS Receiver có chất lượng hoàn hảo không hề thua kém máy của hàng Trimble và Leica.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tín hiệu Vệ tinh (Thu nhận và xử lý đồng thời 572 kênh tần) | ||
GPS | L1, L2, L2C, L5 | |
Bắc đẩu | B1, B2, B3 | |
GLONASS | L1, L2 | |
Galileo | E1, E5a, E5b | |
QZSS | Reserved | |
SBAS | WAAS, EGNOS, MSAS, GAGAN | |
Định dạng dữ liệu | ||
Dữ liệu cải chính I/O | RTCM 2.X, 3.X, CMR ( GPS), CMR | |
Truy xuất dữ liệu liên kết | ||
ASCII | NMEA-0183 GSV, RMC, HDT,HVD, GGA, GSA, ZDA, VTG, GST, PTNL, AVR, PTNL, GGK |
|
Tốc độ chuyển tín hiệu | lên đến 20 Hz | |
Thông số thiết kế | ||
Kích thước | 15.8 cm x 7.5 cm | |
Cân nặng | 0.95 kg – 02 khay pin | |
Hiệu năng sử dụng | ||
Thời gian khởi động | < 10s | |
Thời gian thu nhận tín hiệu vệ tinh | < 1.5s | |
Độ chính xác | ||
Đo tĩnh – Mặt bằng: – Độ cao : |
2.5 mm + 0.5ppm 5 mm + 0.5ppm |
|
Đo động RTK – Mặt bằng: – Độ cao : |
8 mm + 1 ppm 15 mm + 1ppm |
|
DGPS | < 0.4m RMS | |
SBAS | 1m 3D RMS | |
Đo đơn | 1.5 m 3D RMS | |
Khả năng kết nối | ||
Kết nối cổng USB | Có | |
Kết nối cổng COM | Có | |
Radio (UHF) | (410 – 470 MHz) | |
Điện năng tiêu thụ | 0.5 – 2W | |
Tầm phát | 1 – 5 km | |
3G / 4G | Hỗ trợ kết nối CORS | |
Đèn LED tín hiệu | 5 Đèn (hiển thị trực quan) | |
Kết nối Bluetooth | Cổng V 4.0, tương thích | |
Hệ điều hành | Window và Android | |
Môi trường làm việc | ||
Nhiệt độ vận hành | – 40OC đến 65OC | |
Nhiệt độ Angten | – 40OC đến 85OC | |
Chống ẩm | 100% | |
Chuẩn IP67 | Độ sâu 1m trong thời gian nhất định | |
Chống sốc | khoảng cách 2 m xuống nền bê tông | |
Nguồn điện và Bộ nhớ | ||
Nguồn vào | 5 – 27 VDC | |
Điện năng tiêu thụ | 3.1 W (3 hệ thống vệ tinh) | |
Pin Li-ion | 2 Pin x 2000 mAh, 9 tiếng sử dụng | |
Bộ nhớ trong | 8 Gb | |
Phần mềm | ||
Survey Master | Nền tảng Android | |
CGSurvey | Nền tảng Window mobile |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.