Máy định vị GNSS RTK Trimble R4S
Model: R4S
Hãng SX: Trimble-USA
+ Bào hành, bảo trì miễn phí 12 tháng
+ Giao hàng toàn quốc, miễn phí chuyển giao công nghệ vận hành thiết bị tại văn phòng bên mua
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
- 240 kênh GNSS
- GPS UC/A, UP(Y), L2C(U), L2C
- GLONASS UC/A, L2C/A, L3
- Beidou B1 (phase 2), B2
- Galileo E1, E5b
- QZSS L1C/A, L2C, L1 SAIF
- SBAS L1C/A
- L-band
- Hỗ trợ dịch vụ hiệu chỉnh Trimble RTX real-time
- Công nghệ Z-Blade độc quyền tối ưu thu tín hiệu GNSS
- Sử dụng đầy đủ 6 hệ GNSS (GPS, GLONASS, BeiDou, Galileo, QZSS and SBAS)
- Thuật toán GNSS-centric ưu việt cho phép quan sát đầy đủ GNSS độc lập và xử lý dữ liệu tối ưu.
- Công nghệ tìm kiếm nhanh cho phép thu và phản ứng nhanh với các tín hiệu vệ tinh
- Phạm vi SBAS độc quyền
- Công nghệ Strobe Correlator giảm nhiễu đa hướng
- Tốc độ truyền dữ liệu lên tới 10 Hz
- Hỗ trợ định dạng dữ liệu: ATOM, CMR, CMR+, RTCM 2.1, 3.0, 3.1 và 3.2 (Bao gồm: MSM), CMRx và sCMRx
- Hỗ trợ NMEA 0183
ĐỘ CHÍNH XÁC ĐO TỨC THỜI (RMS)
SBAS (WAAS/EGNOS/MSAS/GAGAN):
- Mặt bằng: < 50 cm
- Độ cao: < 85 cm
Định vị DGPS thời gian thực:
- Mặt bằng: 25 cm + 1ppm
- Độ cao: 50 cm + 1ppm
Định vị RTK:
- Mặt bằng: 8 mm + 1ppm
- Độ cao: 15 mm + 1ppm
Thời gian thực hiện đo
- Khởi động RTK luôn
- Thông thường 2s cho cạnh 20 km
- Độ tin cậy lên tới 99,9%
- Phạm vi khởi động RTK trên 40 km
ĐỘ CHÍNH XÁC ĐO XỬ LÝ SAU (RMS)
Đo tĩnh và đo tĩnh nhanh:
- Mặt bằng: 3 mm + 0.5 ppm
- Độ cao: 5 mm + 0.5 ppm
Đo tĩnh độ chính xác cao:
- Mặt bằng: 3 mm + 0.1 ppm
- Độ cao: 5 mm + 0.4 ppm
Đo động xử lý sau:
- Mặt bằng: 8 mm + 1ppm
- Độ cao: 15 mm + 1ppm
GHI DỮ LIỆU (DATA LOGGING)
Tần suất ghi dữ liệu: 0,1s – 999s
ĐẶC TÍNH VẬT LÝ
Kích thước: 21 x 21 x 7 cm
Trọng lượng: 930 g
Giao diện sử dụng
Năm đèn LED báo, đèn nguồn, đèn theo dõi vệ tinh, Bluetooth, đèn ghi dữ liệu, và đèn báo hoạt động Radio
Cổng giao tiếp
- Cáp kết nối RS-232
- USB 2.0/UART và USB OTC
- Bluetooth 2.1 + EDR / Long range: Class 1 (19dbm)
Bộ nhớ
- 256 Mb bộ nhớ trong NAND Flash
- Thu được trên 30 ngày với tần suất ghi dữ liệu15 giây (14 vệ tinh)
Vận hành
- Chế độ RTK base và rover
- Chế độ RTK VRS network rover
- NTRIP, Direct IP
- Chế độ xử lý sau – Post-processing
- Chế độ Trimble RTX (qua vệ tinh và sóng diện thoại / IP)
Thông số môi trường
- Nhiệt độ hoạt động: -400 C tới +650 C
- Nhiệt độ lưu trữ: -400 C tới +850 C
- Độ ẩm: 100% ngưng tụ
- IP67 chống nước (Chống bụi và cát)
- Chồng rơi: Rơi độ cao 2 m trên mặt bê tông
- Chống va đập: Kiểm nghiệm MIL STD 810 (rig. 516.5-10) (01/2000)
- Rung lắc: Kiểm nghiệm MIL STD 810 (rig. 5-10) (01/2000
Nguồn
- Pin Li-on, 7,4V / 2600 mAh
- Thời gian sử dụng: 10 giờ khi không sử dụng Radio, 8 giờ khi sử dụng Radio
- Nguồn cấp ngoài DC: 9 – 28V
Thành phần hệ thống
- Máy thu R4s
- Pin Li-on
- Sạc đôi, Bộ dây và phích cắm
- Thước đo (3,6 m)
- Sào nối dài 7 cm
- Cáp cổng Com và USB
- Hai năm bảo hành
- Bộ điều khiển TSC3
- Phần mềm Trimble Access
Tùy chọn ngoài
- Bộ nguồn ngoài cho thực địa R4s
- Bộ nguồn trong văn phòng R4s
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.