Máy kinh vĩ điện tử Nikon NE-102
Model: NE-102
Hãng SX: Nikon- Japan
Phụ kiện kèm theo 01 bộ máy kinh vĩ (01 máy Nikon NE-102, 01 chân nhôm, 01 mia 5M, 01 kiểm nghiệm hiệu chuẩn)
THÔNG SỖ KỸ THUẬT
+ Độ chính xác đo góc 5’’
+ Màn hình hiển thị và bàn phím lớn
+ Pin Alkaline (tiêu chuẩn AA) với chức năng báo tuổi thọ của pin
+ Không thấm nước
+ Màn hình và thấu kính có đèn chiếu sáng
+ Thấu kính Nikon cao cấp
+ Hộp đựng máy nhỏ gọn
- Với những ưu điểm là dễ dàng sử dụng, độ tin cậy và độ bền cao, dòng máy kinh vĩ điện tử Nikon NE-102 và NE-103 là sự lựa chọn vô cùng đúng đắn, thông minh cho các dự án xây dựng, căn chỉnh và bố trí thông dụng. Thiết bị có mức giá phải chăng, mang chất lượng uy tín của Nikon, là lựa chọn lí tưởng cho việc căn chỉnh khối bê tông, định vị neo và dựng cột thép. Máy kinh vĩ cho phép thực hiện rất nhiều các kĩ thuật định vị: bố trí 90 độ, kiểm tra góc, căn chỉnh và đo độ sâu, cũng như việc phân loại phạm vi thấp và cân bằng.
- Người dùng ngay lập tức có thể chuyển đổi góc thẳng đứng thành phần trăm độ nghiêng, thiết lập lại các góc ngang bằng không và khóa góc ngang được hiển thị trên màn hình LCD khi đặt lại vị trí hoặc lặp lại một phép đo. Các dòng máy kinh vĩ có độ chính xác đo góc khác nhau. NE-100 cung cấp độ chính xác 10”, trong khi của NE-101 là 7”. Cả hai dòng NE-102 và 103 đều cung cấp độ chính xác đo góc 5”, trong đó NE-103 có bù trục dọc. Cả hai dòng NE-102 và NE-103 đều có màn hình và bàn phím phía sau.
-
Nhờ có bàn phím và màn hình được thiết kế tối ưu cho việc sử dụng, người dùng dễ dàng tiếp cận khả năng đo lường chính xác và hiệu quả của kinh vĩ điện tử Nikon NE-102 và NE-103. Các nút lệnh to, dễ dàng nhận biết, hỗ trợ các thao tác bằng một nút bấm cho những chức năng quan trọng. Màn hình hiển thị văn bản lớn giúp việc đọc và sử dụng thông tin khi làm việc trở nên dễ dàng hơn. Thiết kế này rút ngắn thời gian đào tạo và có thể sử dụng được sau một vài phút làm quen.
-
Máy kinh vĩ điện tử Nikon NE-102 và NE-103 được chế tạo chắc chắn để chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt thông thường ở các công trường xây dựng. Hai dòng máy này có cấp độ an toàn cao hơn NE-100/101, là IP56, nghĩa là chúng không thấm nước và bụi.
NE-102
NE-103
Đo góc
Hệ thống đọc
mã hóa quang điện
mã hóa quang điện
Đường kính bàn độ
79 mm (3.1 in)
79 mm (3.1 in)
Đơn vị đọc
degree/gon/mil
degree/gon/mil
Đơn vị đọc nhỏ nhất
5/10”, 1/2 mgon, 0.02/0.05 mil
5/10”, 1/2 mgon, 0.02/0.05 mil
Độ chính xác (DIN 18723)
5”/1 mgon
5”/1 mgon
Ống kính
Kích thước kính vật
45 mm (1.8 in)
45 mm (1.8 in)
Phóng đại
30x
30x
Ảnh
Thật
Thật
Trường ngắm (tại 100m/100ft)
1°20’ (2.3 m/2.3 ft)
1°20’ (2.3 m/2.3 ft)
Tiêu cự nhỏ nhất
0.7 m (2.3 ft)
0.7 m (2.3 ft)
Hằng số nhân khoảng cách
100
100
Hằng số cộng khoảng cách
0
0
Chiếu sáng thị cự
Có
Có
Tự động bù đứng
Loại
–
phát hiện chất lỏng – điện
Phạm vị làm việc
–
± 3’ (cảnh báo ngoài phạm vi được cung cấp)
Màn hình / Bàn phím
Mặt trước
Loại
dot-matrix LCD (20 characters x 2 lines)
dot-matrix LCD (20 characters x 2 lines)
Đèn nền
Chiếu sáng 1 mức độ
Chiếu sáng 1 mức độ
Bàn phím
5 nút
5 nút
Mặt sau
Loại
dot-matrix LCD (20 characters x 2 lines)
dot-matrix LCD (20 characters x 2 lines)
Đèn nền
Chiếu sáng 1 mức độ
Chiếu sáng 1 mức độ
Bàn phím
5 nút
5 nút
Dọi tâm quang học
Phóng đại
3x
3x
Trường ngắm
5°
5°
Tiêu cự
0.5 m (1.6 ft) cố định
0.5 m (1.6 ft) cố định
Độ nhạy
Bọt thủy dài
30”/2 mm
30”/2 mm
Bọt thủy tròn
10’/2 mm
10’/2 mm
Thủy bình
Loại
có thể tháo rời
có thể tháo rời
Phạm vi nhiệt độ làm việc
–20 đến 50°C (–4 đến 122°F)
–20 đến 50°C (–4 đến 122°F)
Đặc tính môi trường
IP56
IP56
Kích thước
Máy
153.5 x 172 x 334 mm (6.0 x 6.8 x 13.1 in)
153.5 x 172 x 334 mm (6.0 x 6.8 x 13.1 in)
Trọng lượng
Máy
4.5 kg (9.8 lb)
4.6 kg (10.1 lb)
Hộp đựng máy
3.9 kg (8.6 lb)
2.5 kg (5.4 lb)
Nguồn điện
Loại Pin
1.5 V AA x 6
1.5 V AA x 6
Thời gian làm việc liên tục (tại 68 °F / 20 °C)
48 tiếng
48 tiếng
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.