Máy toàn đạc điện tử Leica FlexLine TS10
Leica FlexLine TS10 là máy toàn đạc điện tử điều khiển bằng tay cao cấp nhất của hãng Leica, với công nghệ hàng đầu đến từ Thụy Sĩ, độ bền và chất lượng đã được chứng minh trong 200 năm hình thành và phát triển ngành trắc địa.
Điểm Nổi Bật Của Máy Toàn Đạc Điện Tử Leica FlexLine TS10
Được kiểm nghiệm, chứng nhận bởi các kỹ sư đầu ngành trắc địa, máy toàn đạc Leica FlexLine TS10 có các điểm nhấn đáng chú ý:
Làm việc nhanh hơn
- Đo được nhiều điểm hơn mỗi ngày nhờ tốc độ đo đạc và cắm điểm được cải thiện. Được hỗ trợ bởi phần mềm Leica Captivate field, công việc của bạn trở lên dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều.
Giảm thiểu sự cố
- Nhờ công nghệ hàng đầu và kỹ thuật gia công tiên tiến, các chi tiết của Leica FlexLine TS10 gần như hoàn hảo. Điều này giúp thiết bị hoạt động trơn tru, giảm sai sót trong quá trình đo đạc. Bên cạnh đó, dịch vụ hỗ trợ 24/7 của THC luôn đồng hành cùng bạn trong mọi thực địa.
Bền bỉ
- Được thiết kế để chống chịu tốt với môi trường khắc nghiệt: Bùn đất, bụi, nước, nóng, lạnh, thời gian sử dụng của Leica FlexLine TS10 đảm bảo lên tới trên 10 năm mà vẫn mang lại độ chính xác như ban đầu. Tất nhiên bạn vẫn lên bảo dưỡng, hiệu chuẩn máy toàn đạc của mình thường xuyên.
Một khoản đầu tư đúng đắn
- Mặc dù có giá cao nhất thì trường trong cùng phân khúc, nhưng máy lại nổi tiếng về độ tin cậy, nhanh chóng, chính xác, giúp công việc trôi chảy hơn, mang lại nguồn tài chính ổn định và dài hạn.
Tự động đo chiều cao – AutoHeight
- Hãy quên đi những thước thép truyền thống, vì Leica FlexLine Ts10 sẽ tự động đọc chiều cao thông qua tính năng Auto Height chỉ trong một phím bấm. Điều này giúp thiết lập máy nhanh hơn, và chính xác hơn khi đo bằng tay.
Các Biến Thể Của Máy Toàn Đạc Điện Tử Leica FlexLine TS10
Để phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng của mỗi kỹ sư, hãng Leica đã cho ra đời một số biến thể của máy toàn đạc Leica FlexLine TS10 như sau:
- Về độ chính xác góc: Các kỹ sư có thể lựa chọn độ loại 1″/2″/3″/5″
- Về chế độ đo laser (Đo không gương): Các kỹ sư có thể lựa chọn R500 hoặc R1000
Như vậy, quý khách hàng có thể thoải mái lựa chọn cho mình các sản phẩm Leica FlexLine TS10 như sau:
Leica FlexLine Ts10 1″ – R500 | Leica FlexLine Ts10 1″ – R1000 |
Leica FlexLine Ts10 2″ – R500 | Leica FlexLine Ts10 2″ – R1000 |
Leica FlexLine Ts10 3″ – R500 | Leica FlexLine Ts10 3″ – R1000 |
Leica FlexLine Ts10 5″ – R500 | Leica FlexLine Ts10 5″ – R1000 |
Thông Số Kỹ Thuật Máy Toàn Đạc Leica FlexLine TS10
1. Ống kính
- Độ phóng đại: 30x
- Phạm vi lấy nét: 1,55 m đến vô cùng
- Trường quan sát: 1 ° 30
- Phân giải: 3″
- Ảnh: Thuận
2. Đo góc
- Độ chính xác góc: 1’’ / 2’’ / 3’’ / 5’’ (ISO-17123-3)
- Độ phân giải: 0.1”
- Độ chính xác cài bù: 0.5’’ / 1’’/ 1.5’’
- Phạm vi bù: +/- 4’
- Độ phân giải điện tử: 2“
- Độ nhạy tròn: 6` / 2 mm
3. Đo cạnh
- Dải đo
- Lăng kính (GPR1, GPH1P): 1,5 m đến 3,500 m
- Lăng kính GPR1 (Chế độ Tầm xa)> 10.000 m
- Không lăng kính: 1.5 m to >1000 m
- Độ chính xác/ Thời gian đo
- Lăng kính đơn
- Chính xác + / Một lần: 1 mm + 1,5 ppm (điển hình 2,4 giây)
- Một lần & Nhanh: 2 mm + 1,5 ppm (2 giây thông thường)
- Liên tục: 3 mm + 1,5 ppm (điển hình <0,15 giây)
- Trung bình: 1 mm + 1,5 ppm
- Chế độ Tầm xa /> 4 km: 5 mm + 2 ppm (điển hình 2,5 giây)
- Không lăng kính / tất cả bề mặt
- 0 m – 500 m: 2 mm + 2 ppm (điển hình 3 – 6 giây)
- > 500 m: 4 mm + 2 ppm (điển hình 3 – 6 giây)
- Kích thước điểm laser
- Ở 30 m: 7 mm x 10 mm
- Ở 50 m: 8 mm x 20 mm
- Ở 100 m: 16 mm x 25 mm
- Lăng kính đơn
4. Thông số AutoHeight
- Độ chính xác: 1,0 mm
- Khoảng cách: 0,7 m đến 2,7 m
5. Tia dẫn đường
- Phạm vi làm việc: 5 m đến 150 m
- Vị trí chính xác: 5 cm ở 100 m
- Bước sóng đỏ / cam: 617 nm / 593 nm
6. Dọi tâm laser
- Độ lệch đường thẳng: 1,5 mm ở độ cao 1,5 m
- Đường kính điểm laser: 2,5 mm ở độ cao 1,5 m
7. Màn hình, bàn phím, giao diện
- Màn hình: 5 inch, 800 x 480 pixel màu sắc, cảm ứng
- Bàn phím: 25 phím
- Hệ điều hành: Windows EC7
8. Bộ nhớ, kết nối và nguồn
- Bộ nhớ trong: 2 GB
- Thẻ nhớ: Thẻ SD 1 GB hoặc 8 GB, Thẻ nhớ USB: 1 GB
- Cổng Giao tiếp: RS2327, USB device, Bluetooth®, WLAN
- Dữ liệu di động: LTE-Modem
- Nguồn:
- Loại pin: Pin sạc Lithium-Ion
- Thời gian hoạt động khi đầy pin: 18 giờ
- Điện áp cung cấp từ bên ngoài: 13.0 V DC & tối đa 16 W
9. Môi trường hoạt động
- Nhiệt độ làm việc: nhiệt độ 20 ° C đến + 50 ° C
- Chống Bụi / Nước (IEC 60529) / Độ ẩm: IP66
- Chống ẩm: 95%, không ngưng tụ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.