Máy toàn đạc điện tử Nikon Nivo C
Model: Nivo 1C/2C/3C/5C
Độ chính xác: 1″/2″/3″/5″
Hãng SX: Nikon-Japan
Trang bị phần mềm khảo sát chuyên nghiệp Survey Pro
Màn hình cảm ứng hệ điều hành Windows CE
Thấu kính Nikon chất lượng cao
Khối đo xa nhanh, chính xác
Đo gương và phản quang
Bàn phím mặt phụ dễ sử dụng
Chuyển nguồn pin trực tiếp
Gon nhẹ, bền vững
Giao diện không dây Bluetooth
Tùy chọn dọi tâm laser
Bước phát triển tiếp của Nikon là các máy toàn đạc Nivo, sẵn có hai dòng sản phẩm là seri Nivo C và seri Nivo M.
Cả hai seri Nivo là giải pháp hàng đầu cho các dụng đo bất kỳ ở đâu. Kích thước nhỏ gọn và nhẹ, chúng trở nên thuận tiện để vận chuyển đi xa. Tất cả các model Nivo được hỗ trợ bởi thấu kính huyền thoại chất lượng cao Nikon, cho phép bắt ảnh rõ nét ngay cả khi ánh sáng kém, làm cho việc đo lường dễ dàng và đỡ mỏi mắt. Đo cạnh nhanh, xa trong cả chế độ đo gương và phản quang. Tất cả các model đo chính xác không cần gương tới 300m cho vật mầu trắng (1). Các model Nivo cấu hình chuẩn có thêm kính dọi tâm đều có thể nâng cấp thành dọi laser.
Các seri Nivo C được chế tạo với gói đặc tính màn hình cảm ứng Windows CE. Các chức năng phần mềm ứng dụng ngoại nghiệp được hỗ trợ bởi phần mềm khảo sát chuyên nghiệp Spectra Precision Survey Pro cho mọi sự cần thiết của bạn khi khảo sát hay đo vẽ thi công. Giải pháp cho tất cả các seri Nivo C là được chế tạo có ý nghĩa với năng lực cao, bao hàm hai mặt màn hình để đo góc, cạnh chính xác cao một cách hiệu quả. Làm việc cả ngày không hết nguồn bằng cách sử dụng các pin chuyển đổi tức thời, bạn không bao giờ bị gián đoạn công việc để thay nạp lại pin.
Để hỗ trợ bạn với số liệu cần thiết cho thiết bị đa hệ trong thế kỷ 21, các seri máy Nivo C bao gồm :
_ Hỗ trợ thẻ nhớ USB
_ Kết nối không dây Bluetooth tới sổ tay ngoại vi
_ Có một cổng truyền dữ liệu USB tốc độ cao
Seri máy Nivo C có sẵn bốn model : 1”, 2″, 3″ và 5″ để đáp ứng sự cần thiết độ chính xác riêng của bạn.
THông số kỹ thuật:
1. Ống kính:
– Độ phóng đại: 30 x
– Trường nhìn : 1° 20’(1.66 gon) 26m tại khoảng cách 1km
– Phạm vi điều tiêu: 1.5 m đến vô cùng
– Thể lưới: chiếu sáng, 5 cấp độ chiếu sáng.
– Kích thước kính vật: 45mm (khối đo xa : 50mm)
– Độ phân giải : 3″
2. Bộ nhớ, truyền dữ liệu:
– Bộ nhớ : RAM 128MB, Flash 128MB
– Chip xử lý : Marvell PXA300 XScale 624MHz
– Định dạng dữ liệu: Raw / DXF / XML / ASCII/XLS.
– Các cổng : 1 cổng serial (RS-232C), 2 cổng USB (khách và chủ)
Thông tin không dây : tích hợp Bluetooth
3. Bàn phím và màn hình:
– Màn hình: 02 màn hình.
+ Màn hình chính : mầu cảm ứng QVGA 16 bit, chiếu sáng ngược (320×240 pixel)
+ Màn hình phụ : tinh thể lỏng LCD (128×64 pixel), chiếu sáng bên trong.
– Bàn phím tiêu chuẩn Alpha
4. Đo góc ( Hz, V):
– Độ chính xác (theo DIN 18723): 1″/2″/3″/5″
– Hiển thị: 1″ ,5’’,10’’.
– Phương pháp: tuyệt đối, liên tục, đối tâm
– Hệ thống đọc : bàn độ mã vạch
– Đường kính bàn độ : 62mm
– Số đầu đọc góc đứng/ ngang : 2 đối xứng qua đường kính
5. Đo khoảng cách tới điểm phản xạ:
– Đo phản quang (mục tiêu mầu trắng) (1) : 1,5 tới 300m
Cự ly tới gương Nikon điều kiện tốt (không mây, tầm nhìn trên 40km)
– Gương giấy 5 x 5 cm
– Gương đơn: 1,5 tới 5000m
– Tấm phản xạ (50mmx50mm):1,5 tới 300m
– Độ chính xác:
Đo chính xác (Fine) : ±(3 mm+2 ppmxD), Đo nhanh: ±(3mm+2ppmD).
– Thời gian đo:
+ Đo gương: đo tinh : 1,5 giây.
+ Đo bình thường : 0,8 giây.
+ Đo phản quang: đo tinh : 1,8 giây/đo bình thường : 1,0 giây.
6. Đo không gương:
– Đo được : 1,5m tới 500m.
– Độ chính xác/ Thời gian đo: ±(3mm+2ppmxD)/1,8 giây.
7. Hiển thị nhỏ nhất:
– Đo tinh : 1mm
– Đo nhanh: 10mm
8. Dọi tâm laser:
– Tia dọi Laser : ánh sáng đỏ đồng trục
– Dọi tâm Laser (tùy chọn) : 4 mức
– Bắt ảnh thật
– Phóng đại 3X
– Trường ngắm 5°
– Phạm vi tiêu cự : 0,5m tới vô cùng
9. Nguồn pin:
– Số viên pin trong Li-ion : 2
– Điện áp ra : một chiều 3,8V
– Thời gian làm việc (4)
– Xấp xỉ 7,5 giờ (đo góc / cạnh)
– Xấp xỉ 16 giờ (đo góc / cạnh chừng 30 giây)
– Xấp xỉ 20 giờ (đo góc liên tục)
– Thời gian nạp đầy : 4 giờ
10. Môi trường hoạt động:
– Phạm vi nhiệt độ làm việc : –20°C tới +50°C
– Phạm vi nhiệt độ bảo quản : –25°C tới +60°
– Hiệu chuẩn khí quyển
– Phạm vi nhiệt độ : –40°C tới +60°C
– Áp suất khí quyển : 400 tới 999mmHg
– Chống nước và bụi : IP66
11. Khối lượng (xấp xỉ ):
– Không tính pin: 3,8kg
– Pin : 0,1kg
– Hòm máy nhựa : 2,3kg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.